VIETNAMESE

Thiết bị cơ khí

Dụng cụ cơ khí, máy móc cơ khí

word

ENGLISH

Mechanical equipment

  
NOUN

/mɪˈkænɪkəl ɪˈkwɪpmənt/

Machinery, apparatus

Thiết bị cơ khí là các công cụ, dụng cụ, máy móc được sử dụng trong các hệ thống cơ học.

Ví dụ

1.

Nhà máy sử dụng thiết bị cơ khí tiên tiến để sản xuất.

The factory uses advanced mechanical equipment for production.

2.

Công ty đã nâng cấp thiết bị cơ khí của mình để nâng cao hiệu quả.

The company upgraded their mechanical equipment to improve efficiency.

Ghi chú

Mechanical equipment là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Machines - Máy móc Ví dụ: Machines are mechanical devices used for industrial and manufacturing purposes. (Máy móc là các thiết bị cơ khí được sử dụng trong công nghiệp và sản xuất.) check Tools - Dụng cụ cơ khí Ví dụ: Tools are handheld devices used in mechanical work, such as wrenches and drills. (Dụng cụ cơ khí là các thiết bị cầm tay được sử dụng trong công việc cơ khí, chẳng hạn như cờ lê và máy khoan.) check Devices - Thiết bị Ví dụ: Devices are machines or components designed for specific mechanical functions. (Thiết bị là các máy móc hoặc bộ phận được thiết kế để thực hiện các chức năng cơ khí cụ thể.) check Mechanical components - Các thành phần cơ khí Ví dụ: Mechanical components include gears, bearings, and shafts that form part of a machine. (Các thành phần cơ khí bao gồm bánh răng, vòng bi và trục, là những bộ phận cấu thành của máy móc.)