VIETNAMESE

Thiết bị cơ điện

Thiết bị điện cơ, thiết bị cơ khí điện

word

ENGLISH

Electromechanical device

  
NOUN

/ɪˌlɛktrəʊmɪˈkænɪkəl dɪˈvaɪs/

Electromechanical device

“Thiết bị cơ điện” là thiết bị tích hợp giữa cơ khí và điện, sử dụng trong các ngành công nghiệp.

Ví dụ

1.

Thiết bị cơ điện giúp tự động hóa các quy trình.

The electromechanical device helps in automating processes.

2.

Thiết bị cơ điện tự động hóa các máy móc công nghiệp.

The electromechanical device automates the industrial machines.

Ghi chú

Electromechanical là một từ có gốc từ là tiếng Hy Lạp và tiếng Latin. Electro có gốc từ tiếng Hy Lạp ēlektron (hổ phách, có liên quan đến điện), và mechanical có gốc từ tiếng Latin mechanicus (thuộc cơ học). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Electronics - Ngành công nghệ điện tử Ví dụ: Electronics involves devices and systems that use electrical circuits to operate. (Ngành công nghệ điện tử, bao gồm các thiết bị và hệ thống sử dụng mạch điện để vận hành.) check Electromagnetic - Liên quan đến từ trường điện và từ Ví dụ: Electromagnetic refers to the interaction between electric fields and magnetic fields. (Liên quan đến từ trường điện và từ, chỉ sự tương tác giữa các trường điện và từ.) check Electrode - Cực điện Ví dụ: An electrode is a conductor used to make contact with a nonmetallic part of a circuit. (Cực điện, phần dẫn điện trong các thiết bị điện.)