VIETNAMESE

thiết bị điện tử

ENGLISH

electronic device

  
NOUN

/ɪˌlɛkˈtrɑnɪk dɪˈvaɪs/

Thiết bị điện tử là những thiết bị, những vật dụng có cấu tạo cơ bản bao gồm các linh kiện bán dẫn và các mạch điện tử.

Ví dụ

1.

Để chơi trò chơi, trẻ em chạy thiết bị điện tử cầm tay trên mã vạch của bất kỳ sản phẩm nào.

To play the game, children run the hand-held electronic device over the barcode of any product.

2.

Gần đây, một thiết bị điện tử đã được bán trên thị trường đưa ra lời khuyên về thời điểm bạn nên phơi mình dưới ánh sáng ban ngày tại nơi bạn đến.

Recently, an electronic device has been marketed which gives advice on when you should expose yourself to daylight at your destination.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ thuộc word family "electric" nhé!

electric (adj.): thuộc về hoặc liên quan đến điện.

Example sentence (Ví dụ): Đèn điện phòng tắm của tôi bị hỏng. (My bathroom electric light is broken.)

electricity (n.): năng lượng điện, sự dùng điện.

Example sentence (Ví dụ): Cắt điện trong khu vực khiến cho nhiều người bị ảnh hưởng. (The electricity cut in the area affected many people.)

electrify (v.): biến cái gì thành điện hoặc làm cho cái gì chứa năng lượng điện.

Example sentence (Ví dụ): Nhà ga mới đã được điện đường ray (The new train station has been electrified.)

electrician (n.): người làm nghề điện.

Example sentence (Ví dụ): Anh ấy gọi một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện nhà. (He called an electrician to fix the electrical system of the house.)

electrification (n.): quá trình biến cái gì đó thành điện hoặc việc cung cấp điện cho một khu vực.

Example sentence (Ví dụ): Dự án điện hóa nông thôn đã mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. (The rural electrification project has brought many benefits to the community.)

electrode (n.): vật liệu dẫn điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng hoặc truyền dẫn điện.

Example sentence (Ví dụ): Các điện cực được sử dụng trong quá trình điện phân. (Electrodes are used in the process of electrolysis.)