VIETNAMESE
lịch thiên văn
lịch vũ trụ
ENGLISH
astronomical calendar
/ˌæstrəˈnɒmɪkəl ˈkælɪndə/
Lịch thiên văn là bảng ghi chép các hiện tượng thiên văn như nhật thực, nguyệt thực, vận động của các thiên thể và các sự kiện thiên văn khác trong năm.
Ví dụ
1.
Lịch thiên văn dự đoán sẽ có một nhật thực vào tháng tới.
The astronomical calendar predicts a solar eclipse next month.
2.
Các nhà thiên văn học sử dụng lịch thiên văn để theo dõi các sự kiện thiên thể.
Astronomers use the astronomical calendar to track celestial events.
Ghi chú
Từ Astronomical calendar là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học và lịch sử thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Celestial events – Hiện tượng thiên văn
Ví dụ:
An astronomical calendar tracks celestial events like equinoxes and eclipses.
(Lịch thiên văn theo dõi các hiện tượng như điểm phân, nhật thực và nguyệt thực.)
Stellar and planetary movements – Chuyển động sao và hành tinh
Ví dụ:
The astronomical calendar is based on stellar and planetary movements.
(Lịch thiên văn dựa trên chuyển động của các vì sao và hành tinh.)
Scientific observation – Quan sát khoa học
Ví dụ:
This type of calendar supports scientific observation and timekeeping.
(Loại lịch này phục vụ mục đích quan sát khoa học và đo lường thời gian.)
Precision calendar – Lịch chính xác
Ví dụ:
The astronomical calendar is often used as a precision calendar in research.
(Lịch thiên văn thường được dùng làm lịch chính xác trong nghiên cứu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết