VIETNAMESE
nhà thiên văn học
ENGLISH
astronomer
/əˈstrɒnəmə/
"Nhà thiên văn học" là nhà khoa học nghiên cứu về các vật thể vũ trụ như sao, hành tinh, thiên hà,...
Ví dụ
1.
Nhà thiên văn học đã phát hiện ra một hành tinh mới trong một thiên hà xa xôi.
The astronomer discovered a new planet in a distant galaxy.
2.
Tại đài thiên văn, nhà thiên văn học đã nghiên cứu chuyển động của các ngôi sao.
At the observatory, the astronomer studied the movement of stars.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Astronomer nhé!
Astrophysicist – Nhà vật lý thiên văn
Phân biệt:
Astrophysicist nghiên cứu về vật lý của các thiên thể, trong khi Astronomer có thể bao gồm cả nghiên cứu quan sát mà không cần tính toán lý thuyết.
Ví dụ:
The astrophysicist studies the formation of black holes and dark matter.
(Nhà vật lý thiên văn nghiên cứu sự hình thành của hố đen và vật chất tối.)
Space scientist – Nhà khoa học không gian
Phân biệt:
Space scientist làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến không gian, bao gồm cả công nghệ vũ trụ, trong khi Astronomer chỉ tập trung vào nghiên cứu thiên văn học.
Ví dụ:
The space scientist collaborated with NASA on a Mars exploration mission.
(Nhà khoa học không gian đã hợp tác với NASA trong một sứ mệnh khám phá sao Hỏa.)
Celestial observer – Nhà quan sát thiên thể
Phân biệt:
Celestial observer thường tập trung vào việc quan sát bầu trời và các hiện tượng thiên văn mà không nhất thiết phải nghiên cứu khoa học sâu rộng như Astronomer.
Ví dụ:
The celestial observer recorded the motion of distant galaxies.
(Nhà quan sát thiên thể đã ghi lại chuyển động của các thiên hà xa xôi.)
Planetary scientist – Nhà khoa học hành tinh
Phân biệt:
Planetary scientist chuyên nghiên cứu về các hành tinh trong hệ Mặt Trời và ngoài hệ Mặt Trời, trong khi Astronomer nghiên cứu tất cả các loại thiên thể.
Ví dụ:
The planetary scientist examined the geological composition of Mars.
(Nhà khoa học hành tinh đã nghiên cứu thành phần địa chất của sao Hỏa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết