VIETNAMESE
thiên thần
người bảo hộ
ENGLISH
angel
NOUN
/ˈeɪnʤəl/
guardian
Thiên thần là những thực thể ở trên cao, được tìm thấy trong nhiều tôn giáo.
Ví dụ
1.
Theo Kinh thánh, một thiên thần nói với Mary rằng cô ấy sẽ có con trai của Đức Chúa Trời, đó là Chúa Giê-su.
According to the Bible, an angel told Mary that she would have God's son, Jesus.
2.
Tin tôi đi, John không phải là thiên thần.
John is no angel, believe me.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết