VIETNAMESE

thiên hạ

mọi người, toàn thể nhân loại

word

ENGLISH

The world

  
NOUN

/ðə wɜːld/

Humanity

“Thiên hạ” là thế giới hoặc tất cả mọi người trong một cộng đồng rộng lớn.

Ví dụ

1.

Trí tuệ được tôn trọng khắp thiên hạ.

Wisdom is respected across the world.

2.

Hoàng đế tuyên bố hòa bình khắp thiên hạ.

The emperor declared peace across the world.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của The World nhé! check Earth – Trái đất Phân biệt: Earth mô tả hành tinh của chúng ta, nơi con người và các sinh vật sống khác tồn tại. Ví dụ: We live on Earth, the third planet from the Sun. (Chúng ta sống trên Trái đất, hành tinh thứ ba từ Mặt trời.) check Globe – Quả cầu, thế giới Phân biệt: Globe mô tả toàn bộ hành tinh, hoặc có thể chỉ một thế giới rộng lớn. Ví dụ: The globe is facing many environmental challenges today. (Quả cầu đang đối mặt với nhiều thách thức về môi trường ngày nay.) check Planet – Hành tinh Phân biệt: Planet mô tả các thiên thể di chuyển quanh một ngôi sao, như Trái đất xung quanh Mặt trời. Ví dụ: There are billions of planets in the universe. (Có hàng tỷ hành tinh trong vũ trụ.)