VIETNAMESE

bàn dân thiên hạ

dân chúng, người dân

word

ENGLISH

the public

  
NOUN

/ðə ˈpʌblɪk/

general populace

"Bàn dân thiên hạ" là từ chỉ tất cả mọi người trong xã hội.

Ví dụ

1.

Thông báo được đưa ra cho bàn dân thiên hạ vào ngày hôm qua.

The announcement was made to the public yesterday.

2.

Bàn dân thiên hạ bày tỏ lo ngại về các thay đổi chính sách gần đây.

The public expressed concern about the recent policy changes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form của từ public nhé! check Publicity – Sự công khai Ví dụ: The event received a lot of publicity in the media. (Sự kiện nhận được rất nhiều sự chú ý từ truyền thông.) check Publicize – Công bố Ví dụ: The company plans to publicize its new product next month. (Công ty dự định công bố sản phẩm mới vào tháng tới.)