VIETNAMESE

thiếc

ENGLISH

tin

  
NOUN

/tɪn/

Thiếc là một nguyên tố hóa học trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học của Mendeleev, có ký hiệu là Sn và số nguyên tử là 50. Thiếc có màu ánh bạc, nhiệt độ nóng chảy thấp, rất khó bị ôxy hóa, ở nhiệt độ môi trường thiếc chống được sự ăn mòn và người ta cũng tìm thấy chúng có mặt ở rất nhiều hợp kim.

Ví dụ

1.

Hộp thiếc được phát minh vào đầu những năm 1800 và nhanh chóng trở nên phổ biến để bảo quản thực phẩm.

The tin can was invented in the early 1800s and quickly became popular for preserving food.

2.

Thiếc là kim loại phổ biến được sử dụng trong nhiều sản phẩm, chẳng hạn như chất hàn, hợp kim và chất phủ.

Tin is a common metal used in many products, such as solder, alloys, and coatings.

Ghi chú

Thông tin hoá học của thiếc (tin) như sau nè!

- symbol - biểu tượng: Sn

- melting point - điểm nóng chảy: 231,9 °C

- atomic mass - khối lượng nguyên tử: 118,71 u

- atomic number - số nguyên tử: 50

- electron configuration - cấu hình electron: [Kr] 4d¹⁰5s²5p²