VIETNAMESE

thích thể hiện

Thích gây chú ý

ENGLISH

Show Off

  
VERB

/ʃoʊ ɔf/

Flaunt

Thích thể hiện là yêu thích hoặc cố tình gây chú ý, thường để được công nhận.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích thể hiện kỹ năng của mình.

He loves to show off his skills.

2.

Họ thường thể hiện tài sản của mình.

They often show off their possessions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ show off khi nói hoặc viết nhé! checkShow off + something – Khoe cái gì đó Ví dụ: She loves to show off her new car. (Cô ấy thích khoe chiếc xe mới của mình.) checkShow off + to someone – Khoe với ai đó Ví dụ: He was showing off to his friends at the party. (Anh ấy đang khoe khoang với bạn bè tại bữa tiệc.) checkShow off + by + verb-ing – Khoe bằng cách làm gì đó Ví dụ: She showed off by singing a high note perfectly. (Cô ấy thể hiện bằng cách hát một nốt cao một cách hoàn hảo.)