VIETNAMESE

thìa

muỗng

ENGLISH

spoon

  
NOUN

/spuːn/

scoop

Thìa là một dụng cụ gồm có hai phần: một phần lõm và bè ra, có thể hình tròn hoặc là trái xoan, gắn chặt vào một cán cầm. Tác dụng chủ yếu của thìa là xúc thức ăn. Ngoài ra, thìa còn có thể được sử dụng như là một dụng cụ để múc, trộn, khuấy thực phẩm hoặc các nguyên nhiên liệu khác.

Ví dụ

1.

Bà đang khuấy súp với một cái thìa để hương vị hòa quyện.

Grandmother is stirring the soup with a spoon to blend the flavors.

2.

Cô ấy cẩn thận đo đường với một cái thìa.

She carefully measured sugar with a spoon.

Ghi chú

Cùng DOL tim hiểu một số thành ngữ liên quan đến spoon nha! - Born with a silver spoon in one's mouth (sinh ra đã ngậm thìa vàng): Ví dụ: He was born with a silver spoon in his mouth and unaware of the struggles faced by many. (Anh ta sinh ra đã ngậm vàng và không hề biết đến những khó khăn mà nhiều người phải đối mặt.) - Stir with the same spoon (đồng phạm cùng làm điều xấu) Ví dụ: The two employees were caught stirring with the same spoon, leaking confidential information to a rival company. (Hai nhân viên bị bắt quả tang cùng là đồng phạm làm rò rỉ thông tin mật cho công ty đối thủ.)