VIETNAMESE

thị trường cổ phiếu

ENGLISH

stock market

  
NOUN

/stɑk ˈmɑrkət/

Thị trường cổ phiếu là một tập hợp bao gồm những người mua và người bán cổ phiếu (hay chứng khoán), thứ đại diện cho quyền sở hữu của họ đối với một doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Anh của tôi đã rất say mê thị trường cổ phiếu 9 năm trước.

My brother was very into the stock market 9 years ago.

2.

Vào năm 1929, thị trường cổ phiếu nước Mĩ đã sụp đổ, điều này đánh dấu sự khởi đầu của Đại khủng hoảng.

In 1929, the American stock market crashed, which marked the beginning of The Great Depression.

Ghi chú

Cổ phiếuchứng khoán là hai thuật ngữ quen thuộc đối với nhiều người, đặc biệt là các nhà đầu tư. Tuy nhiên, chúng là hai khái niệm khác nhau.

- Cổ phiếu (stock)một loại chứng khoán đại diện cho 1 phần sở hữu của ai đó trong công ty. Người càng nắm giữ càng nhiều cổ phiếu của một công ty cũng đồng nghĩa là họ nắm giữ phần sở hữu trong công ty đó càng nhiều.

- Chứng khoán (securities) là thuật ngữ bao gồm nhiều loại giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản như cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ quyền chọn trái phiếu chuyển đổi.

check Vậy chúng ta có thể hiểu: "chứng khoán" (securities) là từ nói chung quy tất cả những thứ có liên quan đến quyền sở hữu tài sản và một trong những thứ đó chính là "cổ phiếu" (stock).