VIETNAMESE
phiếu dự thi
ENGLISH
registration form
/ˌrɛʤɪˈstreɪʃən fɔrm/
Phiếu dự thi là phiếu ghi thông tin của thí sinh, dùng để tham dự kì thi.
Ví dụ
1.
Anh ta được yêu cầu điền vào một phiếu dự thi.
He was asked to fill in a registration form.
2.
Hãy nhớ đem phiếu dự thi để được tham dự kì thi nhé!
Remember to bring your registration form to enter the contest!
Ghi chú
Phiếu dự thi (registration form) là phiếu ghi (records) thông tin của thí sinh (candidate's information), dùng để tham dự (participate) kì thi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết