VIETNAMESE

phiếu dự thi

word

ENGLISH

registration form

  
NOUN

/ˌrɛʤɪˈstreɪʃən fɔrm/

Phiếu dự thi là phiếu ghi thông tin của thí sinh, dùng để tham dự kì thi.

Ví dụ

1.

Anh ta được yêu cầu điền vào một phiếu dự thi.

He was asked to fill in a registration form.

2.

Hãy nhớ đem phiếu dự thi để được tham dự kì thi nhé!

Remember to bring your registration form to enter the contest!

Ghi chú

Từ Registration form là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục – thi cửquản lý hồ sơ cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exam admission form – Phiếu báo thi Ví dụ: A registration form or exam admission form is a document confirming a candidate’s eligibility to sit an exam. (Phiếu báo danh là giấy xác nhận thí sinh được tham dự kỳ thi.) check Test entry slip – Thẻ vào phòng thi Ví dụ: The registration form often functions as a test entry slip used at examination gates. (Phiếu báo danh thường dùng làm thẻ để được vào phòng thi.) check Candidate identification form – Phiếu nhận diện thí sinh Ví dụ: Each registration form contains candidate identification such as photo and ID number. (Phiếu báo danh có ảnh và thông tin cá nhân để nhận diện thí sinh.) check Exam logistics document – Giấy tờ điều phối thi cử Ví dụ: The registration form is an essential exam logistics document for seating and verification. (Phiếu báo danh là giấy tờ quan trọng trong điều phối và xác minh thi cử.)