VIETNAMESE

thì thọt

word

ENGLISH

hunchbacked

  
ADJ

/ˈhʌnʧˌbækt/

crooked, deformed

Thì thọt là tính từ mô tả người có tật gù, có dáng đi và lưng chúi về phía trước.

Ví dụ

1.

Ông cụ thì thọt sống trong ngôi nhà tranh hẻo lánh.

The hunchbacked old man lived in a secluded cottage.

2.

Người kể chuyện tạo ra một nhân vật với ngoại hình thì thọt.

The storyteller created a character with a hunchbacked appearance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hunchbacked khi nói hoặc viết nhé! check Hunchbacked figure – Hình dáng gù lưng Ví dụ: The old man walked with a hunchbacked figure. (Ông lão đi lại với hình dáng gù lưng.) check Hunchbacked from age – Gù lưng vì tuổi tác Ví dụ: She became hunchbacked from age due to years of hard work. (Cô ấy bị gù lưng do nhiều năm làm việc vất vả.) check Hunchbacked posture – Tư thế gù lưng Ví dụ: Correct your hunchbacked posture to avoid back pain. (Hãy chỉnh tư thế gù lưng để tránh đau lưng.)