VIETNAMESE

thí sinh tự do

ENGLISH

independent examinee

  
NOUN

/ˌɪndɪˈpɛndənt examinee/

independent candidate

Thí sinh tự do là những thí sinh không theo học tại bất kỳ trường trung học phổ thông (THPT) nào mà tự ôn thi và đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia.

Ví dụ

1.

Để chuẩn bị cho kỳ thi, thí sinh tự do thường phải tự học và tìm kiếm các tài liệu học tập.

To prepare for the exam, independent candidates often have to study and search for study materials on their own

2.

Thí sinh tự do tranh cử mà không có sự hỗ trợ của đảng phái chính trị.

The independent candidate ran for office without the support of a political party.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt independent examinee independent candidate nha! - Independent examinee (thí sinh độc lập): người tham gia một bài kiểm tra hoặc kỳ thi mà không phụ thuộc vào bất kỳ tổ chức hoặc nhóm nào. Họ tự ôn luyện và tham gia thi một cách độc lập. Ví dụ: Many independent examinees in this exam did not participate in the high school graduation exam last year. (Rất nhiều thí sinh tự do trong đợt thi này đã không tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT vào năm ngoái.) - Independent candidate (ứng cử viên độc lập): người chạy trong một cuộc bầu cử mà không đại diện cho bất kỳ đảng nào. Họ không liên kết hoặc không tham gia vào bất kỳ đảng chính trị nào và chạy độc lập trong cuộc bầu cử. Ví dụ: The independent candidate received a significant number of votes in the election. (Ứng cử viên độc lập đã nhận được số phiếu bầu đáng kể trong cuộc bầu cử.)