VIETNAMESE

thi lại

ENGLISH

retake an exam

  
VERB
  
PHRASE

/riːˈteɪk ən ɪɡˈzæm/

re-sit an exam

Thi lại là cuộc thi dành cho những thí sinh chưa vượt qua được cuộc thi trước đó có thể thi lại.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ phải thi lại môn Toán một lần nữa.

I will retake the Math exam again.

2.

Những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại.

Those students who failed the exam will have to retake the exam again.

Ghi chú

Ngoài take an exam again, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ việc thi lại nè!

- sit an exam again: Those who failed in July may sit the exam again in October.- Người nào bị trượt hồi tháng bảy đến tháng mười có thể thi lại.

- take a retest: I don't know why I have to take a retest. - Tôi không biết tại sao tôi phải thi lại.

- resit: Some candidates must resit in September. - Một số thí sinh phải thi lại vào tháng Chín.

- retake an exam: Can I retake an exam again today? - Hôm nay tôi có thể làm lại bài kiểm tra được không?

- take a make-up test: I missed the scheduled test, so I'd like to take a make-up test. - Tôi đã vắng mặt trong kì thi theo lịch, vì thế tôi muốn được thi lại.