VIETNAMESE
thi bằng lái xe
ENGLISH
driving test
/ˈdraɪvɪŋ tɛst/
Thi bằng lái xe là hình thức thi để được cấp giấy phép lái xe theo quy định.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ thi bằng lái xe vào cuối tuần này.
I will have a driving test at this weekend.
2.
Anh ta đã đỗ trong kỳ thi bằng lái xe của mình.
He passed his driving test.
Ghi chú
Các loại bằng lái xe (driving license) hiện nay nè!
- A1: bằng lái xe mô tô hạng nhẹ
- A2: bằng lái xe mô tô hạng nặng
- B1: bằng lái xe ô tô tự động
- B2: bằng lái xe ô tô số côn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết