VIETNAMESE
thị hiếu
gu cảm nhận
ENGLISH
taste
/teɪst/
gout
Thị hiếu là khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài
Ví dụ
1.
Màu sắc và phong cách là vấn đề cảu thị hiếu cá nhân.
The colour and style is a matter of personal taste
2.
Thị hiếu thời trang đã thay đổi trong những năm qua.
The taste in fashion has changed over the years.
Ghi chú
Các tầng nghĩa khác nhau của taste chúng ta cần phân biệt
- hương vị (I love the taste of garlic.)
- một mẩu nhỏ (Have a taste of the sauce.)
- thị hiếu/sự ưa thích (Old vintage cars are more to my taste)
- trải nghiệm (The taste of luxury makes it very hard to settle for anything else.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết