VIETNAMESE

thi hành án dân sự

thực thi dân sự

word

ENGLISH

Civil execution

  
NOUN

/ˈsɪvəl ˌɛksɪˈkjuːʃən/

civil enforcement

"Thi hành án dân sự" là thực hiện các phán quyết của tòa án liên quan đến các vụ kiện dân sự.

Ví dụ

1.

Thi hành án dân sự là một quá trình phức tạp.

Civil execution is a complex process.

2.

Vụ án cần thi hành án dân sự.

The case requires civil execution.

Ghi chú

Từ Civil execution là một từ vựng thuộc lĩnh vực tư phápthi hành án. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Judgment enforcement – Thi hành bản án Ví dụ: Civil execution refers to the judgment enforcement process in civil cases. (Thi hành án dân sự là quá trình thực hiện bản án hoặc quyết định của tòa án trong các vụ án dân sự.) check Enforcement proceedings – Thủ tục thi hành Ví dụ: The civil execution unit begins enforcement proceedings upon court request. (Cơ quan thi hành án dân sự bắt đầu thủ tục thi hành theo yêu cầu của tòa án.) check Property seizure – Kê biên tài sản Ví dụ: Civil execution may involve property seizure to satisfy a court judgment. (Thi hành án dân sự có thể bao gồm việc kê biên tài sản để đảm bảo thi hành án.)