VIETNAMESE

chi cục thi hành án dân sự

ENGLISH

Civil Judgment Enforcement Sub-department

  
NOUN

/ˈsɪvəl ˈʤʌʤmənt ɛnˈfɔrsmənt sʌb-dɪˈpɑrtmənt/

Chi cục Thi hành án dân sự là cơ quan trực thuộc Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh, thực hiện chức năng thi hành án dân sự, đôn đốc thi hành án hành chính và thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Do ông Azais không hợp tác nên chi cục thi hành án dân sự đã mất nhiều tháng để tiếp cận được ông và giải quyết tranh chấp.

Because Azaiz repeatedly refused to cooperate, it took the Civil Judgment Enforcement Sub-department several months to approach him and resolve the conflict.

2.

Tâm đã làm cho chi Cục thi hành án dân sự quận Tân Phú được 3 tháng kể từ khi anh ấy tốt nghiệp đại học.

Tam has worked at the Tan Phu district Civil Judgment Enforcement Sub-department for about 3 months after he graduated from University.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các cơ quan thi hành án dân sự:

- civil judgment enforcement agency (cơ quan thi hành án dân sự)

- Central Civil Judgment Enforcement Administration (Tổng cục Thi hành án dân sự)

- Civil judgment enforcement authorities of provinces/ Civil Judgment Enforcement Department (Cục Thi hành án dân sự)

- Civil judgment enforcement authorities of districts (Chi cục Thi hành án dân sự cấp quận)

- Law on Enforcement of Civil Judgments (Luật Thi hành án dân sự)