VIETNAMESE

thi đại học

word

ENGLISH

university entrance exam

  
NOUN

/ˌjuːnɪˈvɜːrsɪti ˈɛntrəns ɪɡˈzæm/

college entrance exam

Thi đại học là kì thi diễn ra để các trường đại học tuyển sinh thêm sinh viên vào mỗi năm.

Ví dụ

1.

Cuối cùng thì kỳ thi đại học cũng đến.

Finally, the university entrance exam came.

2.

Thi đại học vô cùng quan trọng đối với mỗi người.

University entrance exam is very important for everyone.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ university entrance exam khi nói hoặc viết nhé!

check Take a university entrance exam – Tham gia kỳ thi đại học Ví dụ: Thousands of students take the university entrance exam every year. (Hàng ngàn học sinh tham gia kỳ thi đại học mỗi năm.)

check Pass a university entrance exam – Đỗ kỳ thi đại học Ví dụ: He worked hard and successfully passed the university entrance exam. (Anh ấy đã học tập chăm chỉ và đỗ kỳ thi đại học thành công.)

check Fail a university entrance exam – Trượt kỳ thi đại học Ví dụ: She was devastated when she failed the university entrance exam. (Cô ấy rất thất vọng khi trượt kỳ thi đại học.)

check Prepare for a university entrance exam – Chuẩn bị cho kỳ thi đại học Ví dụ: Many students spend months preparing for the university entrance exam. (Nhiều học sinh dành hàng tháng để chuẩn bị cho kỳ thi đại học.)

check Score high on a university entrance exam – Đạt điểm cao Ví dụ: She scored high on the university entrance exam thanks to her hard work. (Cô ấy đã đạt điểm cao trong kỳ thi đại học nhờ sự chăm chỉ của mình.)