VIETNAMESE

thi công xây dựng

word

ENGLISH

construction work

  
PHRASE

/kənˈstrʌkʃən wɜːrk/

Tổng hợp các công đoạn xây dựng của công trình, từ nền móng đến hoàn thiện.

Ví dụ

1.

Thi công xây dựng là quá trình phức tạp.

Construction work is a complex process.

2.

Quá trình thi công xây dựng hiệu quả giúp dự án hoàn thành đúng hạn.

A well-coordinated construction work minimizes delays.

Ghi chú

Thi công xây dựng là một từ vựng thuộc chuyên ngành xây dựng, dùng để chỉ quá trình thực hiện các công việc thi công theo bản vẽ thiết kế nhằm hoàn thành công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Structural work - Công tác kết cấu Ví dụ: Structural work includes foundation laying and framework construction. (Công tác kết cấu bao gồm đặt móng và xây dựng khung kết cấu.) check Site preparation - Chuẩn bị mặt bằng Ví dụ: Proper site preparation is crucial for a stable foundation. (Chuẩn bị mặt bằng đúng cách rất quan trọng để có nền móng vững chắc.) check Building erection - Lắp dựng công trình Ví dụ: The building erection phase took approximately six months. (Giai đoạn lắp dựng công trình mất khoảng sáu tháng.)