VIETNAMESE

thều thào

word

ENGLISH

murmur

  
VERB

/ˈmɜrmər/

Thều thào là động từ có nghĩa là nói với tông giọng rất nhẹ, êm cùng cao độ thấp, thậm chí không rõ gây khó nghe.

Ví dụ

1.

Trong buổi thiền định, người tham gia được khuyến khích đóng mắt và thều thào các câu thần chú để thúc đẩy sự thư giãn.

During the meditation session, participants were encouraged to close their eyes and murmur calming mantras to promote relaxation.

2.

Khi những người yêu nhau đi bên nhau, họ thường thều thào những từ ngọt ngào cho nhau, mê mải trong thế giới riêng của họ.

As the lovers walked hand in hand, they would murmur sweet words to each other, lost in their own world.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ murmur khi nói hoặc viết nhé! check Murmur softly - Thều thào nhẹ nhàng Ví dụ: She murmured softly to her baby to calm him down. (Cô ấy thều thào nhẹ nhàng với em bé để làm dịu bé.) check Murmur to oneself - Thì thầm với chính mình Ví dụ: He murmured to himself while solving the puzzle. (Anh ấy thều thào với chính mình khi giải câu đố.) check Murmur of discontent - Thều thào bày tỏ sự không hài lòng Ví dụ: There were murmurs of discontent among the employees. (Có những tiếng thều thào bày tỏ sự không hài lòng trong số nhân viên.)