VIETNAMESE
thép đài móng
Thép móng
ENGLISH
foundation steel
/rɪbd stiːl/
Foundation steel
Thép đài móng là thép dùng để gia cố móng nền.
Ví dụ
1.
Thép đài móng hỗ trợ nền của công trình.
Foundation steel supports the base of the structure.
2.
Thép nền là yếu tố quan trọng trong xây dựng.
Foundation steel is critical in construction.
Ghi chú
Foundation steel là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Reinforcement bar - Thanh thép gia cường
Ví dụ:
A reinforcement bar is a steel bar used to strengthen concrete in construction.
(Thanh thép gia cường, thanh thép dùng để gia cố bê tông trong xây dựng.)
Concrete reinforcement - Cốt thép bê tông
Ví dụ:
Concrete reinforcement refers to the use of steel bars or mesh in concrete to enhance its tensile strength.
(Cốt thép bê tông, việc sử dụng thanh thép hoặc lưới thép trong bê tông để tăng cường khả năng chịu kéo của bê tông.)
Foundation rebar - Thép gia cường nền móng
Ví dụ:
Foundation rebar is a type of reinforcement used specifically in the foundation of structures.
(Thép gia cường nền móng, loại thép gia cường dùng đặc biệt trong nền móng của các công trình.)
Tie bar - Thanh thép buộc
Ví dụ:
A tie bar is used to bind and stabilize sections of concrete or other materials in construction.
(Thanh thép buộc, thanh thép dùng để buộc và ổn định các phần của bê tông hoặc vật liệu khác trong xây dựng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết