VIETNAMESE

theo yêu cầu

theo đề nghị, dựa theo yêu cầu

word

ENGLISH

upon request

  
PHRASE

/əˈpɑn rɪˈkwɛst/

as per request, on demand

Từ “theo yêu cầu” diễn đạt hành động hoặc sự cung cấp dựa trên mong muốn hoặc đề nghị.

Ví dụ

1.

Thông tin bổ sung có sẵn theo yêu cầu.

Additional information is available upon request.

2.

Dịch vụ được cung cấp theo yêu cầu.

The service is provided upon request.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ request khi nói hoặc viết nhé! check request sth – yêu cầu điều gì Ví dụ: I would like to request a refund. (Tôi muốn yêu cầu hoàn tiền) check request that + S + V (nguyên thể) – yêu cầu rằng ai đó làm gì (trang trọng) Ví dụ: They requested that he attend the meeting. (Họ yêu cầu anh ấy tham dự cuộc họp) check at the request of sb – theo yêu cầu của ai đó Ví dụ: The event was postponed at the request of the mayor. (Sự kiện được hoãn lại theo yêu cầu của thị trưởng) check make a request for sth – đưa ra yêu cầu cho điều gì Ví dụ: She made a request for additional support. (Cô ấy đã yêu cầu thêm sự hỗ trợ)