VIETNAMESE

theo ý thích của ai

theo sở thích của ai, đúng ý ai

word

ENGLISH

to someone’s liking

  
PHRASE

/tu ˈsʌmwʌnz ˈlaɪkɪŋ/

customized, as preferred

Từ “theo ý thích của ai” diễn đạt sự tùy chỉnh hoặc thực hiện dựa trên sở thích cá nhân của một người.

Ví dụ

1.

Món ăn có thể được điều chỉnh theo ý thích của bạn.

The dish can be adjusted to your liking.

2.

Các trang trí được sắp xếp theo ý thích của cô ấy.

The decorations were arranged to her liking.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của to someone's liking nhé! check As someone wishes - Như ai đó mong muốn Phân biệt: As someone wishes nhấn mạnh việc phù hợp với mong đợi của ai đó, rất gần với to someone's liking. Ví dụ: The outcome was as she wished. (Kết quả đúng như cô ấy mong muốn.) check According to someone's taste - Theo sở thích của ai đó Phân biệt: According to someone's taste diễn tả sự phù hợp về sở thích, tương đương to someone's liking. Ví dụ: The decoration was according to his taste. (Việc trang trí đúng theo sở thích của anh ấy.) check Satisfying someone's preference - Thỏa mãn sở thích của ai đó Phân biệt: Satisfying someone's preference mang nghĩa đáp ứng đúng mong muốn, gần với to someone's liking. Ví dụ: The food was prepared satisfying her preference. (Thức ăn được chuẩn bị đúng theo sở thích của cô ấy.) check Matching someone's desire - Đáp ứng mong muốn của ai đó Phân biệt: Matching someone's desire nhấn mạnh sự phù hợp với mong đợi, sát nghĩa với to someone's liking. Ví dụ: The service was matching his desire. (Dịch vụ đó đúng như mong đợi của anh ấy.)