VIETNAMESE
theo sau
đi kèm
ENGLISH
followed by
/ˈfɑloʊd baɪ/
accompanied by
Theo sau là cụm từ diễn tả một sự vật gì đó xếp hạng, đứng ở vị trí sau một đối tượng khác.
Ví dụ
1.
Theo sau tiếng hét của cô ấy là một tiếng vang lớn.
Her scream was followed by a loud echo.
2.
Theo sau hạn hán kéo dài là những tháng đói kém.
The long drought was followed by months of famine.
Ghi chú
Một cụm từ gần nghĩa với followed by:
- đi kèm (accompanied by): The course books are accompanied by four cassettes.
(Sách giáo khoa được đi kèm với bốn băng cassette.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết