VIETNAMESE
thể theo
dựa theo yêu cầu, theo đề nghị
ENGLISH
as per request
/æz pɜr rɪˈkwɛst/
in accordance with, following
Từ “thể theo” diễn đạt việc thực hiện dựa trên yêu cầu hoặc mong muốn của người khác.
Ví dụ
1.
Cuộc họp được dời lại thể theo yêu cầu của khách hàng.
The meeting was rescheduled as per request of the client.
2.
Các thay đổi được thực hiện thể theo yêu cầu của giám sát.
Changes were made as per request of the supervisor.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của as per request nhé!
According to request - Theo yêu cầu
Phân biệt:
According to request là cách diễn đạt trang trọng tương đương với as per request.
Ví dụ:
Changes were made according to request.
(Những thay đổi đã được thực hiện theo yêu cầu.)
In line with the request - Phù hợp với yêu cầu
Phân biệt:
In line with the request nhấn mạnh sự phù hợp, rất gần với as per request.
Ví dụ:
The design was adjusted in line with the request.
(Thiết kế đã được điều chỉnh theo yêu cầu.)
As requested - Như đã yêu cầu
Phân biệt:
As requested là cách diễn đạt phổ biến, sát nghĩa với as per request.
Ví dụ:
The document was submitted as requested.
(Tài liệu đã được nộp như đã yêu cầu.)
Per the request - Theo yêu cầu
Phân biệt:
Per the request là cách diễn đạt chính xác và ngắn gọn khác của as per request.
Ví dụ:
Work was modified per the request.
(Công việc đã được chỉnh sửa theo yêu cầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết