VIETNAMESE
ăn theo
hùa
ENGLISH
follow
/ˈfɑloʊ/
get on on the bandwagon, go along with
Ăn theo là hành động làm theo một phong trào gì đấy.
Ví dụ
1.
Em gái tôi luôn ăn theo phong trào trên mạng.
My little sister always follow trends on the internet.
2.
Josh, ông bạn trong lớp tôi, luôn kiếm xu hướng mới để ăn theo theo.
Josh, the annoying in my class, is always looking for new trends to follow.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt 2 từ khác cũng có nghĩa là bắt chước: imitate và mimic nhé! - Imitate (bắt chước) là làm theo hành động của ai đó. Ví dụ: The children imitate their mother and start doing chores. (Những đứa trẻ bắt chước mẹ và tập làm việc nhà) - Mimic (nhại) là sử dụng hành động của người khác để cợt nhễu, lấy họ ra làm trò đùa. Ví dụ: The clown mimics the walk of the passerby to draw attention. (Chú hề nhại cách đi lại của người xung quanh để thu hút sự chú ý)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết