VIETNAMESE

theo sát

word

ENGLISH

track

  
VERB

/træk/

keep a close eye on

Theo sát là động từ có nghĩa là theo dõi, quan sát một đối tượng, một sự kiện một cách chặt chẽ, không bỏ sót một chi tiết nào.

Ví dụ

1.

Thám tử phải theo sát các bước di chuyển của nghi phạm để thu thập bằng chứng cho vụ án.

The detective had to track the suspect's movements to gather evidence for the case.

2.

Công ty sử dụng công nghệ tiên tiến để theo sát sở thích của khách hàng và cải thiện sản phẩm của mình.

The company uses advanced technology to track customer preferences and improve its products.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ track khi nói hoặc viết nhé! check Track progress – Theo dõi tiến độ Ví dụ: We need to track the progress of the construction project. (Chúng ta cần theo dõi tiến độ của dự án xây dựng.) check Track a package – Theo dõi kiện hàng Ví dụ: You can track your package online using the tracking number. (Bạn có thể theo dõi kiện hàng của mình trực tuyến bằng số theo dõi.) check Track changes – Theo dõi sự thay đổi Ví dụ: The software allows users to track changes in their documents. (Phần mềm cho phép người dùng theo dõi sự thay đổi trong tài liệu của họ.)