VIETNAMESE

sát sao

ENGLISH

closely

  
ADV

/ˈkloʊsli/

Sát sao là gần gũi, chú ý, quan tâm,… để kiểm tra hoặc theo dõi một công việc hoặc một hành động nào đó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi sẽ làm việc sát sao với các cổ đông.

We will be working closely with stakeholders.

2.

Anh ấy yêu cầu tôi phải theo sát sao mọi công việc trong nhà máy.

He asked me to follow closely every work in the factory.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với closely:

- chăm chú (attentively): Throughout our discussion, he listened attentively.

(Trong suốt cuộc thảo luận của chúng tôi, anh ấy đã chăm chú lắng nghe.)