VIETNAMESE

theo như tôi hiểu

theo cách tôi hiểu, theo nhận thức của tôi

word

ENGLISH

as I understand it

  
PHRASE

/æz aɪ ˈʌndərˌstænd ɪt/

in my view, from my perspective

Từ “theo như tôi hiểu” diễn đạt cách giải thích hoặc nhận thức của bản thân về vấn đề nào đó.

Ví dụ

1.

Theo như tôi hiểu, chính sách mới áp dụng cho tất cả mọi người.

As I understand it, the new policy applies to everyone.

2.

Cô ấy giải thích quy trình, theo như tôi hiểu, rất rõ ràng.

She explained the process, as I understand it, very clearly.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của as I understand it nhé! check To my understanding - Theo sự hiểu biết của tôi Phân biệt: To my understanding nhấn mạnh sự lý giải cá nhân, rất gần với as I understand it. Ví dụ: To my understanding, the meeting is tomorrow. (Theo sự hiểu biết của tôi, cuộc họp diễn ra vào ngày mai.) check From what I gather - Theo những gì tôi nắm được Phân biệt: From what I gather diễn tả thông tin thu thập được, tương đương với as I understand it. Ví dụ: From what I gather, they agreed to the terms. (Theo những gì tôi nắm được, họ đã đồng ý với các điều khoản.) check As far as I comprehend - Theo như tôi hiểu được Phân biệt: As far as I comprehend mang sắc thái trang trọng hơn, sát nghĩa với as I understand it. Ví dụ: As far as I comprehend, no changes were made. (Theo như tôi hiểu được, không có thay đổi nào.) check According to my interpretation - Theo sự diễn giải của tôi Phân biệt: According to my interpretation nhấn mạnh sự diễn giải cá nhân, gần với as I understand it. Ví dụ: According to my interpretation, the rule is strict. (Theo sự diễn giải của tôi, quy định khá nghiêm ngặt.)