VIETNAMESE
theo tôi
ENGLISH
in my opinion
/ɪn maɪ əˈpɪnjən/
from my perspective, in my point of view
Theo tôi là cụm từ được dùng để diễn tả ý kiến của bản thân.
Ví dụ
1.
Theo tôi, anh ấy có vẻ hơi thành kiến với phụ nữ.
He seemed a bit biased against women, in my opinion.
2.
Theo tôi, cô ấy trông có vẻ khó chịu.
She looks upset, in my opinion.
Ghi chú
Một số cụm từ đồng nghĩa với in my opinion:
- theo quan điểm của tôi (from my perspective/from my point of view): From my perspective/from my point of view as an adult, they were rather gentle people, maybe even meek.
(Theo quan điểm của tôi khi là một người trưởng thành, họ là những người khá hiền lành, thậm chí có thể nhu mì.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết