VIETNAMESE

theo lối này

theo đường này, cách này

word

ENGLISH

this way

  
PHRASE

/ðɪs weɪ/

in this direction, by this method

Từ “theo lối này” diễn đạt hướng hoặc phương pháp cụ thể để thực hiện điều gì đó.

Ví dụ

1.

Theo tôi theo lối này đến lối vào.

Follow me this way to the entrance.

2.

Cô ấy giải thích cách giải quyết vấn đề theo lối này.

She explained how to solve the problem this way.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ way khi nói hoặc viết nhé! check Find your way – tìm được lối đi của mình Ví dụ: He finally found his way after years of uncertainty. (Cuối cùng anh ấy cũng tìm được lối đi của mình sau nhiều năm mơ hồ) check Lose your way – lạc lối Ví dụ: She lost her way in life after the divorce. (Cô ấy lạc lối trong cuộc sống sau vụ ly hôn) check Show the way – chỉ đường Ví dụ: The guide showed us the way through the jungle. (Người hướng dẫn đã chỉ đường cho chúng tôi đi qua rừng) check Go your own way – đi con đường riêng Ví dụ: He chose to go his own way despite opposition. (Anh ấy chọn đi con đường riêng của mình dù bị phản đối)