VIETNAMESE

theo hợp đồng

theo thỏa thuận, dựa trên hợp đồng

word

ENGLISH

under contract

  
ADV

/ˈʌndər ˈkɒntrækt/

as per contract

“Theo hợp đồng” là thực hiện các nhiệm vụ hoặc quyền lợi như đã được nêu rõ trong hợp đồng; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang làm việc theo hợp đồng với công ty.

He is working under contract with the company.

2.

Các khoản thanh toán được thực hiện theo điều khoản hợp đồng.

Payments are made under contract terms.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Under contract nhé! check By Agreement – Theo thỏa thuận Phân biệt: By Agreement mô tả tình huống hai bên đã đồng thuận làm việc chung, ngay cả khi chưa có hợp đồng chính thức. Ví dụ: They are working by agreement until the new contract is signed. (Họ đang làm việc theo thỏa thuận cho đến khi hợp đồng mới được ký.) check Bound by Contract – Ràng buộc bởi hợp đồng Phân biệt: Bound by Contract nghĩa là người đó hoặc tổ chức đó phải tuân theo các điều khoản trong hợp đồng. Ví dụ: The employee is bound by contract for two years. (Nhân viên bị ràng buộc bởi hợp đồng trong hai năm.) check As per Contract – Theo hợp đồng Phân biệt: As per Contract mô tả việc hành động hoặc nghĩa vụ đang được thực hiện dựa trên hợp đồng hiện tại. Ví dụ: Payments will be made as per contract. (Thanh toán sẽ được thực hiện theo hợp đồng.) check Under Obligation – Có nghĩa vụ Phân biệt: Under Obligation mô tả việc một bên có trách nhiệm thực hiện điều gì đó theo quy định hợp đồng. Ví dụ: They are under obligation to complete the work on time. (Họ có nghĩa vụ hoàn thành công việc đúng thời hạn.) check Legally Bound – Ràng buộc pháp lý Phân biệt: Legally Bound nghĩa là ràng buộc bởi luật pháp hoặc hợp đồng chính thức. Ví dụ: Both parties are legally bound by this agreement. (Cả hai bên đều bị ràng buộc pháp lý bởi thỏa thuận này.)