VIETNAMESE

phạt hợp đồng

Xử phạt hợp đồng

word

ENGLISH

Impose contract penalties

  
VERB

/ɪmˈpoʊz ˈkɒntrækt ˈpɛnəltiːz/

Phạt hợp đồng là hành động áp dụng hình phạt đối với bên vi phạm các điều khoản trong hợp đồng.

Ví dụ

1.

Công ty phạt hợp đồng vì giao hàng trễ.

The company imposed contract penalties for late delivery.

2.

Họ áp dụng phạt hợp đồng vì vi phạm thỏa thuận.

They enforced penalties for breaching the agreement.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Impose contract penalties nhé! check Enforce penalties – Thi hành hình phạt Phân biệt: Enforce penalties là việc áp dụng các hình phạt theo hợp đồng khi có vi phạm. Ví dụ: The company had to enforce penalties for late deliveries. (Công ty phải thi hành hình phạt cho việc giao hàng trễ.) check Apply sanctions – Áp dụng các biện pháp trừng phạt Phân biệt: Apply sanctions là việc đưa ra các hình phạt hoặc biện pháp xử lý khi có vi phạm hợp đồng. Ví dụ: The supplier faced apply sanctions for breaching the terms of the contract. (Nhà cung cấp đối mặt với việc áp dụng các biện pháp trừng phạt vì vi phạm các điều khoản hợp đồng.) check Impose fines – Đưa ra hình phạt tiền Phân biệt: Impose fines là việc áp dụng hình thức phạt tiền trong trường hợp vi phạm hợp đồng. Ví dụ: They imposed fines for late payments. (Họ đưa ra hình phạt tiền cho việc thanh toán chậm.)