VIETNAMESE

theo hàng

word

ENGLISH

in queue

  
PHRASE

/ɪn kju/

in line

Theo hàng là tính từ mô tả hành động đi theo một hàng, có trật tự, đội hình nhất định.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đứng theo hàng chờ tới lượt đi tàu lượn.

We stood in queue for the new roller coaster.

2.

Khách hàng kiên nhẫn chờ theo hàng cho tới lượt.

The customers patiently waited in queue for their turn.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ in queue khi nói hoặc viết nhé! check Stand in queue – Đứng xếp hàng Ví dụ: We stood in queue for hours to buy tickets to the concert. (Chúng tôi đứng xếp hàng hàng giờ để mua vé tham dự buổi hòa nhạc.) check Wait in queue – Chờ trong hàng Ví dụ: He waited in queue patiently to board the train. (Anh ấy chờ trong hàng một cách kiên nhẫn để lên tàu.) check Join the queue – Tham gia vào hàng Ví dụ: Please join the queue to check out your items. (Vui lòng tham gia vào hàng để thanh toán các mặt hàng của bạn.)