VIETNAMESE

theo dõi đơn hàng

theo dõi đơn

word

ENGLISH

track order

  
PHRASE

/træk ˈɔrdər/

Theo dõi đơn hàng là cập nhật và kiểm tra tình trạng và vị trí của một đơn hàng hoặc giao dịch mua sắm trực tuyến từ khi bạn đặt hàng cho đến khi nó được giao đến bạn hoặc đến điểm nhận hàng.

Ví dụ

1.

Khách hàng có thể sử dụng nền tảng trực tuyến để theo dõi đơn hàng và giám sát quá trình giao hàng.

Customers can use the online platform to track orders and monitor the delivery process.

2.

Công ty đã triển khai một hệ thống mới giúp khách hàng dễ dàng theo dõi đơn hàng theo thời gian thực.

The company implemented a new system to help customers easily track orders in real-time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ track order khi nói hoặc viết nhé! check Track order status - Theo dõi trạng thái đơn hàng Ví dụ: You can track order status on our website. (Bạn có thể theo dõi trạng thái đơn hàng trên trang web của chúng tôi.) check Track order history - Theo dõi lịch sử đơn hàng Ví dụ: The app allows users to track their order history. (Ứng dụng cho phép người dùng theo dõi lịch sử đơn hàng của họ.) check Track order delivery - Theo dõi quá trình giao hàng Ví dụ: Customers can track order delivery in real time. (Khách hàng có thể theo dõi quá trình giao hàng theo thời gian thực.)