VIETNAMESE

then bằng

Chốt chặn bằng

word

ENGLISH

flat latch

  
NOUN

/ˌdɛkərətɪv læʧ/

Plain latch

Then bằng là then có bề mặt phẳng, dùng để khóa cửa hoặc giữ cố định.

Ví dụ

1.

Người thợ mộc đã lắp một cái then bằng trên cửa.

The carpenter installed a flat latch on the door.

2.

Chốt phẳng thường được sử dụng trong các cửa gỗ.

Flat latches are commonly used in wooden doors.

Ghi chú

Flat latch là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Latching mechanism - Cơ chế chốt Ví dụ: A latching mechanism is a system used to lock or secure a door, gate, or other object. (Cơ chế chốt, hệ thống được sử dụng để khóa hoặc bảo vệ cửa, cổng, hoặc vật dụng khác.) check Door latch - Chốt cửa Ví dụ: A door latch is a mechanical device used to secure a door in place. (Chốt cửa, thiết bị cơ khí dùng để giữ cửa tại vị trí cố định.) check Spring latch - Chốt lò xo Ví dụ: A spring latch is a type of latch that uses a spring mechanism to hold a door or gate closed. (Chốt lò xo, loại chốt sử dụng cơ chế lò xo để giữ cửa hoặc cổng đóng.) check Locking mechanism - Cơ chế khóa Ví dụ: A locking mechanism is a system designed to secure doors, cabinets, or other items to prevent unauthorized access. (Cơ chế khóa, hệ thống được thiết kế để bảo vệ cửa, tủ hoặc các vật dụng khác khỏi truy cập trái phép.)