VIETNAMESE

bảng

ENGLISH

table

  
NOUN

/ˈteɪbəl/

Bảng là các đối tượng thiết yếu trong một cơ sở dữ liệu vì chúng chứa toàn bộ thông tin hoặc dữ liệu, chứa các ô trong các dòng và cột.

Ví dụ

1.

Các kết quả đang được tính toán ở bảng 2.

The results are being calculated in table 2.

2.

Bảng dưới đây hiển thị dữ liệu chính về nhân khẩu học của bốn quốc gia khác nhau.

The table below shows key data on the demographics of four different countries.

Ghi chú

Cùng là bảng nhưng 2 khái niệm này không có liên quan gì với nhau luôn đó!

- Bảng (table) là các đối tượng thiết yếu trong một cơ sở dữ liệu vì chúng chứa toàn bộ thông tin hoặc dữ liệu.

Ví dụ: A business database may have a table of contacts that stores names, email addresses, and phone numbers of suppliers.

(Một cơ sở dữ liệu của một doanh nghiệp có thể có một bảng danh bạ lưu tên, địa chỉ email và số điện thoại của các nhà cung cấp.)

- Bảng (board) là mặt phẳng được đóng lên tường thường được dùng để truyền tải nội dung.

Ví dụ: Today's specials are written on the board.

(Những món đặc biệt ngày hôm nay được viết lên bảng hết rồi.)