VIETNAMESE

thêm bớt

word

ENGLISH

add and substract

  
PHRASE

/æd ænd səbˈtrækt/

Thêm bớt là hành động bổ sung và bớt đi hoặc đưa vào và bỏ ra để làm gia tăng/giảm hoặc tăng/giảm số lượng hoặc giá trị của điều gì đó.

Ví dụ

1.

Trong môn toán, học sinh học cách thêm bớt trong quá trình giáo dục sớm.

In mathematics, students learn how to add and subtract during early education.

2.

Kỹ năng số học cơ bản liên quan đến khả năng thêm bớt các số một cách hiệu quả.

Basic arithmetic skills involve the ability to add and subtract numbers efficiently.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ addsubtract khi nói hoặc viết nhé! check Add value – gia tăng giá trị Ví dụ: This feature will add value to your product. (Tính năng này sẽ gia tăng giá trị cho sản phẩm của bạn) check Add up the numbers – cộng các con số lại Ví dụ: Please add up the numbers and check the total. (Làm ơn cộng các con số lại và kiểm tra tổng) check Subtract expenses – trừ chi phí Ví dụ: We need to subtract expenses to calculate profit. (Chúng ta cần trừ chi phí để tính lợi nhuận) check Subtract from the total – trừ khỏi tổng Ví dụ: They subtracted the discount from the total before payment. (Họ trừ phần giảm giá khỏi tổng trước khi thanh toán)