VIETNAMESE

thế vận hội

thế giới vận động hội

word

ENGLISH

Olympic Games

  
NOUN

/oʊˈlɪmpɪk ɡeɪmz/

Thế vận hội là sự kiện thể thao quốc tế có quy mô lớn nhất, được tổ chức hai năm một lần.

Ví dụ

1.

Thế vận hội được tổ chức bốn năm một lần.

The Olympic Games are held every four years.

2.

Cô ấy mơ ước một ngày nào đó được thi đấu tại thế vận hội.

She dreams of competing in the Olympic Games someday.

Ghi chú

Từ thế vận hội là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Olympics - Thế vận hội Ví dụ: The Olympics bring together athletes from around the world. (Thế vận hội tập hợp các vận động viên từ khắp nơi trên thế giới.) check Gold medal - Huy chương vàng Ví dụ: She won a gold medal in swimming at the Olympics. (Cô ấy đã giành huy chương vàng môn bơi tại thế vận hội.) check Athletes - Vận động viên Ví dụ: Athletes compete in various sports during the Olympics. (Các vận động viên thi đấu trong nhiều môn thể thao khác nhau trong thế vận hội.) check Opening ceremony - Lễ khai mạc Ví dụ: The opening ceremony of the Olympics is a grand spectacle. (Lễ khai mạc của thế vận hội là một sự kiện hoành tráng.) check Medal ceremony - Lễ trao huy chương Ví dụ: The medal ceremony is held at the end of each event in the Olympics. (Lễ trao huy chương được tổ chức vào cuối mỗi sự kiện trong thế vận hội.)