VIETNAMESE

thẻ

ENGLISH

card

  
NOUN

/kɑrd/

Thẻ là một mảnh nhựa hoặc giấy dày, cứng hoặc bìa mỏng, cụ thể là một loại được sử dụng để viết hoặc in.

Ví dụ

1.

Quanh đây chắc có ki-ốt bán thẻ điện thoại đâu đó.

There must be a kiosk selling phone cards around here somewhere.

2.

Tôi có thể đi đâu để mua thẻ điện thoại nhỉ?

Where can I buy a phone card?

Ghi chú

Một số thành ngữ với từ card:

- có tất cả lợi thế (hold all the cards): He held all the cards and made all the decisions.

(Anh ta có tất cả lợi thế và đưa ra tất cả quyết định.)

- lật bài ngửa (lay/put one's cards on the table): I would have a confrontation with him and put my cards on the table.

(Tôi sẽ có một cuộc chất vấn với anh ta và lật bài ngửa.)