VIETNAMESE
thế sự
sự đời, thế gian
ENGLISH
worldly affairs
/ˈwɜrldli əˈfɛrz/
mundane matters
“Thế sự” là tình hình, sự việc trong xã hội.
Ví dụ
1.
Anh ấy không quan tâm đến thế sự.
He remained detached from worldly affairs.
2.
Tiểu thuyết khám phá sự phức tạp của thế sự.
The novel explores the complexities of worldly affairs.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Worldly Affairs nhé!
Earthly matters – Công việc trần thế, chuyện thế gian
Phân biệt:
Earthly matters mô tả các vấn đề hoặc hoạt động thuộc về cuộc sống vật chất hoặc cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
He was too focused on earthly matters to think about spiritual growth.
(Anh ấy quá tập trung vào các vấn đề trần thế để nghĩ đến sự phát triển tinh thần.)
Temporal affairs – Chuyện đời thường
Phân biệt:
Temporal affairs mô tả những vấn đề liên quan đến cuộc sống thường ngày, không phải vấn đề tâm linh hay vĩnh cửu.
Ví dụ:
She spent most of her life dealing with temporal affairs and neglecting her inner peace.
(Cô ấy dành phần lớn cuộc đời để xử lý công việc đời thường và bỏ quên sự bình yên nội tâm.)
Secular affairs – Công việc thế tục, đời sống vật chất
Phân biệt:
Secular affairs mô tả các vấn đề thuộc về đời sống vật chất hoặc không liên quan đến tôn giáo.
Ví dụ:
He was a leader in both secular affairs and religious matters.
(Anh ấy là một nhà lãnh đạo trong cả công việc thế tục và tôn giáo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết