VIETNAMESE

thầy tu, nhà sư

word

ENGLISH

monk

  
NOUN

/mʌŋk/

ascetic

Sư là cách gọi kính trọng dành cho các tu sĩ Phật giáo nam.

Ví dụ

1.

Sư đang thiền trong chùa.

The monk meditates in the temple.

2.

Các sư dành cả đời để tu hành.

Monks dedicate their lives to spiritual practice.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ monk khi nói hoặc viết nhé! check Ordain as a monk – xuất gia làm sư Ví dụ: He ordained as a monk at the age of twenty. (Anh ấy xuất gia làm sư khi 20 tuổi) check Live as a monk – sống như một vị sư Ví dụ: He lived as a monk in the mountains for several years. (Anh ấy sống như một vị sư trên núi suốt vài năm) check Follow a monk – đi theo vị sư Ví dụ: The villagers followed the monk to the temple for blessings. (Người dân làng đi theo vị sư đến chùa để nhận phước lành) check Respect a monk – tôn kính vị sư Ví dụ: Everyone respected the monk for his wisdom and kindness. (Mọi người đều tôn kính vị sư vì sự thông tuệ và lòng nhân hậu)