VIETNAMESE

thế mạnh

ENGLISH

strong point

  
NOUN

/strɔŋ pɔɪnt/

strongsuit

Thế mạnh là điểm mạnh, những năng lực nổi bật của 1 người.

Ví dụ

1.

Khéo léo không phải là thế mạnh của cô ấy, xét theo cách cô ấy cư xử.

Tact is not her strong point, judging by the way she behaved.

2.

Sự đồng cảm chắc chắn không phải là thế mạnh của cô ấy.

Sympathy is definitely not her strong point.

Ghi chú

Một số synonyms của strong point:

- ưu điểm: pro/advantage/merit/plus/strength

- tích cực: positive

- thế mạnh: strong suit