VIETNAMESE

có thế mạnh

có lợi thế

word

ENGLISH

advantageous

  
ADJ

/ədˈvæntɪdʒəs/

favorable

“Có thế mạnh” là trạng thái sở hữu ưu điểm hoặc khả năng vượt trội.

Ví dụ

1.

Chiến lược này có lợi thế cho các doanh nghiệp nhỏ.

This strategy is advantageous for small businesses.

2.

Kế hoạch của họ có lợi thế cho sự thành công lâu dài.

Their plan is advantageous for long-term success.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ advantageous khi nói hoặc viết nhé! check Advantageous position - vị trí có lợi Ví dụ: Being bilingual gives you an advantageous position in the job market. (Việc biết hai ngôn ngữ mang lại cho bạn một vị trí có lợi trên thị trường việc làm.) check Advantageous deal - thỏa thuận có lợi Ví dụ: The company secured an advantageous deal with its supplier. (Công ty đã đạt được một thỏa thuận có lợi với nhà cung cấp của mình.) check Prove advantageous - chứng tỏ có lợi Ví dụ: This strategy may prove advantageous in the long run. (Chiến lược này có thể chứng tỏ có lợi trong dài hạn.)