VIETNAMESE

thể loại phim

dòng phim, thể loại điện ảnh

word

ENGLISH

film genre

  
NOUN

/fɪlm ˈʒɑnrə/

movie genre

Thể loại phim là phương pháp cơ bản để phân loại phim trong điện ảnh.

Ví dụ

1.

Thể loại phim là thể loại theo phong cách hoặc chủ đề dành cho phim chuyển động dựa trên những điểm tương đồng về yếu tố tự sự, cách tiếp cận thẩm mỹ hoặc phản ứng cảm xúc đối với bộ phim.

A film genre is a stylistic or thematic category for motion pictures based on similarities either in the narrative elements, aesthetic approach, or the emotional response to the film.

2.

Bạn đã bao giờ xem thể loại phim này chưa?

Have you ever watched this film genre?

Ghi chú

Từ thể loại phim là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện ảnhgiải trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Plot twist – Tình tiết bất ngờ Ví dụ: Many films include a plot twist to surprise the audience. (Nhiều bộ phim có tình tiết bất ngờ để gây bất ngờ cho khán giả.)

check Box office hit – Phim ăn khách Ví dụ: The movie became a box office hit after its release. (Bộ phim trở thành phim ăn khách ngay sau khi ra mắt.)

check Director’s cut – Phiên bản đạo diễn Ví dụ: Fans were excited to watch the director’s cut version. (Người hâm mộ rất háo hức xem phiên bản đạo diễn.)

check Film franchise – Loạt phim Ví dụ: The studio plans to expand the successful film franchise. (Hãng phim dự định mở rộng loạt phim thành công này.)