VIETNAMESE

ngành hướng dẫn viên du lịch

ENGLISH

tour guide

  
NOUN

/tʊr gaɪd/

Ngành hướng dẫn viên du lịch là ngành học năng động, bao gồm quá trình quản lý và điều hành du lịch, chịu trách nhiệm phân công công việc cho các hướng dẫn viên du lịch; nhận thông tin để phối hợp với các bộ phận, cơ quan chức năng giải quyết những phát sinh, thiết kế các chương trình du lịch, sự kiện liên quan đến du lịch…

Ví dụ

1.

Ngành hướng dẫn viên du lịch là một trong những ngành nghề thu hút giới trẻ và cần nguồn nhân lực dồi dào hiện nay.

Tour guide is one of the professions that attracts young people and needs abundant human resources today.

2.

Sau khi hoàn thiện khóa học ngành hướng dẫn viên du lịch người học có được kỹ năng nghề nghiệp như: chuẩn bị, tổ chức chương trình, thuyết minh, hướng dẫn tham quan, quản lý đoàn khách,...

After completing the course specialized in tour guide, learners gain professional skills such as: preparation, program organization, narration, tour guide, delegation management,...

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành hướng dẫn viên du lịch:

- domestic travel (du lịch nội địa)

- inclusive tour (tour trọn gói)

- itinerary (lịch trình)

- high season (mùa đông khách)

- accomodation (chỗ ở)