VIETNAMESE

thể hiện

ENGLISH

show

  
VERB

/ʃoʊ/

indicate, demonstrate

Thể hiện là biểu lộ ra ngoài.

Ví dụ

1.

Các số liệu thể hiện rằng tỷ lệ lạm phát cơ bản tiếp tục giảm.

The figures show that the underlying rate of inflation continues to fall.

2.

Các số liệu thể hiện rằng những con đường của North Yorkshire là một trong những con đường nguy hiểm nhất cả nước.

Figures show North Yorkshire's roads are among the most dangerous in the country.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với show:

- thể hiện (indicate): All the experimental treatments that were harvested are indicated in the main figure.

(Tất cả các nghiệm thức thử nghiệm đã được thu hoạch được chỉ ra trong hình chính.)

- chứng minh (demonstrate): Clark's legal team demonstrated that vital medical evidence had been suppressed by the prosecution.

(Nhóm pháp lý của Clark đã chứng minh rằng các bằng chứng y tế quan trọng đã bị cơ quan công tố triệt tiêu.)